Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
tơ hào
|
động từ
đụng chạm đến của công hay của người khác
không tơ hào bất cứ một món gì của ai;
giường rộng thì ghé lưng vào, nghìn năm ai có tơ hào với ai (ca dao)
Từ điển Việt - Pháp
tơ hào
|
(cũng như ti hào ) ( không tơ hào ) ne rien prendre (sur le bien des autres); ne toucher à rien; ne rien convoiter